Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ mo˧˧kwi˧˥ mo˧˥wi˧˧ mo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ mo˧˥kwi˧˥˧ mo˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Qui: khuôn tròn; : khuôn mẫu

Danh từ

sửa

qui mô

  1. Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp.
    Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (Đặng Thai Mai)

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa