kiểm nghiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ ŋiə̰ʔm˨˩ | kiəm˧˩˨ ŋiə̰m˨˨ | kiəm˨˩˦ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ŋiəm˨˨ | kiəm˧˩ ŋiə̰m˨˨ | kiə̰ʔm˧˩ ŋiə̰m˨˨ |
Động từ
sửakiểm nghiệm
- Xem xét, phân tích một số chất, thường là chất bài tiết của cơ thể, như đờm, nước tiểu, phân, máu... để tìm căn bệnh.
- Thử lại xem có đúng với lý thuyết không.
- Kiểm nghiệm định luật phản xạ ánh sáng.
Tham khảo
sửa- "kiểm nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)