tension
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɛnt.ʃən/
Danh từ
sửatension /ˈtɛnt.ʃən/
- Sự căng.
- Trạng thái căng (của dây... ); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng.
- to ease tension — giảm nhẹ sự căng thẳng
- (Vật lý) Sức ép, áp lực (của hơi... ).
- (Điện học) Điện áp.
- (Y học) Huyết áp.
Tham khảo
sửa- "tension", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɑ̃.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tension /tɑ̃.sjɔ̃/ |
tensions /tɑ̃.sjɔ̃/ |
tension gc /tɑ̃.sjɔ̃/
- Trạng thái căng, sự căng.
- La tension d’une corde — trạng thái căng của một sợi dây
- Tension de la paroi abdominale — sự căng thành bụng
- Sức căng.
- Tension superficielle — sức căng bề mặt
- (Cơ khí, cơ học) Lực hứng biến.
- Áp suất, áp lực.
- Vapeur à haute tension — hơi áp suất cao
- Tension artérielle — áp lực động mạch huyết áp
- (Y học) Chứng tăng huyết áp.
- (Điện học) Điện áp.
- Sự căng thẳng.
- Tension diplomatique — sự căng thẳng về ngoại giao
- Tension d’esprit — sự căng thẳng trí óc
- Sự hướng tới, sự nhắm tới.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "tension", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)