sức ép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨk˧˥ ɛp˧˥ | ʂɨ̰k˩˧ ɛ̰p˩˧ | ʂɨk˧˥ ɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨk˩˩ ɛp˩˩ | ʂɨ̰k˩˧ ɛ̰p˩˧ |
Danh từ
sửasức ép
- Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh.
- Bị sức ép của bom.
- Gây sức ép chính trị.
Tham khảo
sửa- "sức ép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)