Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sức ép
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨk
˧˥
ɛp
˧˥
ʂɨ̰k
˩˧
ɛ̰p
˩˧
ʂɨk
˧˥
ɛp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂɨk
˩˩
ɛp
˩˩
ʂɨ̰k
˩˧
ɛ̰p
˩˧
Danh từ
sửa
sức ép
Sức
dồn
ép
rất
mạnh
;
thường dùng
để
ví
sự
cưỡng ép
bằng
sức mạnh
.
Bị
sức ép
của bom.
Gây
sức ép
chính trị.
Tham khảo
sửa
"
sức ép
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)