Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ aːp˧˥hwiə̰k˩˧ a̰ːp˩˧hwiək˧˥ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ aːp˩˩hwiə̰t˩˧ a̰ːp˩˧

Từ nguyên

sửa
Áp: ép

Danh từ

sửa

huyết áp

  1. Sức ép của máu vào thành các động mạch.
    Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa