Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

sửa
 
telex

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɛ.ˌlɛks/

Danh từ

sửa

telex /ˈtɛ.ˌlɛks/

  1. Tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ.
  2. Tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch).
  3. [[<thgt>|<thgt>]] máy phátnhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch.

Ngoại động từ

sửa

telex ngoại động từ /ˈtɛ.ˌlɛks/

  1. Gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa