stigmatize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstɪɡ.mə.ˌtɑɪz/
Ngoại động từ
sửastigmatize ngoại động từ /ˈstɪɡ.mə.ˌtɑɪz/
- Bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu.
- to stigmatize someone as a coward — bêu xấu ai cho là người nhút nhát
- Làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên... ).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Đóng dấu sắt nung vào (người nô lệ).
Chia động từ
sửastigmatize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "stigmatize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)