specialised
Tiếng Anh sửa
Động từ sửa
specialised
- Quá khứ và phân từ quá khứ của specialise
Chia động từ sửa
specialise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ sửa
specialised
- Chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng.
- Chuyên; (thuộc) chuyên gia, liên quan đến chuyên gia.
Tham khảo sửa
- "specialised", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)