solitaire
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɑː.lə.ˌtɛr/
Danh từ
sửasolitaire /ˈsɑː.lə.ˌtɛr/
- Hoa tai một hột (chỉ khảm một viên đá quý).
- Trò chơi một người (bi, đánh bài).
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Người ở ẩn, người ẩn dật.
Tham khảo
sửa- "solitaire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɔ.li.tɛʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | solitaire /sɔ.li.tɛʁ/ |
solitaires /sɔ.li.tɛʁ/ |
Giống cái | solitaire /sɔ.li.tɛʁ/ |
solitaires /sɔ.li.tɛʁ/ |
solitaire /sɔ.li.tɛʁ/
- Một mình, cô đơn, cô độc, đơn độc.
- Promeneur solitaire — người đi dạo một mình
- Fleur solitaire — (thực vật học) hoa đơn độc
- Humeur solitaire — tính cô độc
- Hiu quạnh, quạnh quẽ.
- Endroit solitaire — nơi hiu quạnh
- ver solitaire — con sán
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
solitaire /sɔ.li.tɛʁ/ |
solitaires /sɔ.li.tɛʁ/ |
solitaire gđ /sɔ.li.tɛʁ/
- Người cô đơn, người đơn độc.
- Ẩn sĩ, nhà ẩn dật.
- (Săn bắn) Lợn độc (lợn lòi sống riêng lẻ).
- Viên kim cương độc chiếc.
- Bộ trà độc ẩm.
- Cờ nhảy (có thể chơi một mình).
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "solitaire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)