Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa hiu +‎ quạnh.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiw˧˧ kwa̰ʔjŋ˨˩hiw˧˥ kwa̰n˨˨hiw˧˧ wan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiw˧˥ kwajŋ˨˨hiw˧˥ kwa̰jŋ˨˨hiw˧˥˧ kwa̰jŋ˨˨

Tính từ sửa

hiu quạnh

  1. Vắng lặngtrống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn.
    Vùng núi hiu quạnh.
    Cái hiu quạnh trong tâm hồn.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa