hiu quạnh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiw˧˧ kwa̰ʔjŋ˨˩ | hiw˧˥ kwa̰n˨˨ | hiw˧˧ wan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiw˧˥ kwajŋ˨˨ | hiw˧˥ kwa̰jŋ˨˨ | hiw˧˥˧ kwa̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửa- Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn.
- Vùng núi hiu quạnh.
- Cái hiu quạnh trong tâm hồn.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaVắng lặng và trống trải
Tham khảo
sửa- "hiu quạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)