ẩn dật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰n˧˩˧ zə̰ʔt˨˩ | əŋ˧˩˨ jə̰k˨˨ | əŋ˨˩˦ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˩ ɟət˨˨ | ən˧˩ ɟə̰t˨˨ | ə̰ʔn˧˩ ɟə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaẩn dật
- Yên vui ở một nơi hẻo lánh.
- Vân Tiên nghe nói mới tường,
- Cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay. (Lục Vân Tiên)
Tham khảo
sửa- "ẩn dật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)