cách chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajk˧˥ ʨɨk˧˥ | ka̰t˩˧ ʨɨ̰k˩˧ | kat˧˥ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajk˩˩ ʨɨk˩˩ | ka̰jk˩˧ ʨɨ̰k˩˧ |
Động từ
sửacách chức
- (hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
- cách chức một cán bộ hủ hoá
- bị cách chức vì tội tham ô
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cách chức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam