sa thạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ tʰa̰ʔjk˨˩ | ʂaː˧˥ tʰa̰t˨˨ | ʂaː˧˧ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ tʰajk˨˨ | ʂaː˧˥ tʰa̰jk˨˨ | ʂaː˧˥˧ tʰa̰jk˨˨ |
Danh từ
sửasa thạch
- (Địa lý học) . Nham biến hình mà thành phần chủ yếu là đá cương ngọc, rất rắn, dùng để đánh nhẵn thủy tinh hoặc gỗ khi tán thành bột và gắn chặt bằng hồ vào giấy hoặc vải cứng (giấy ráp).
Dịch
sửa- Tiếng Anh: sandstone (en)
- Tiếng Armenia: ավազաքար (hy) (avazakʿar)
- Tiếng Đức: Sandstein (de) gđ
- Tiếng Gruzia: ქვიშაქვა (kvišakva)
- Tiếng Khmer: ថ្មខ្សាច់ (thmɑɑ khsac)
- Tiếng Lào: ຫີນຊາຍ (hīn sāi)
- Tiếng Miến Điện: သဲကျောက် (my) (sai:kyauk)
- Tiếng Nga: песча́ник (ru) gđ (pesčánik)
- Tiếng Thái: หินทราย (hǐn-saai)
Tham khảo
sửa- "sa thạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)