nham biến hình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːm˧˧ ɓiən˧˥ hï̤ŋ˨˩ | ɲaːm˧˥ ɓiə̰ŋ˩˧ hïn˧˧ | ɲaːm˧˧ ɓiəŋ˧˥ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːm˧˥ ɓiən˩˩ hïŋ˧˧ | ɲaːm˧˥˧ ɓiə̰n˩˧ hïŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửanham biến hình
- (Địa lý học) Đất đá tạo thành sau quá trình các nham kết tầng thay đổi cấu tạo gây ra bởi nhiều tác nhân trong đó có nhiệt, áp suất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nham biến hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)