Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨə˧˥ʂɨ̰ə˩˧ʂɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˩˩ʂɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sứa

  1. Loại động vật không xương, sốngbiển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
  2. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để nhịp.
    sứa.
    Nhịp sứa.
  3. Đgt., đphg (Trẻ con) trớ.
    Em bé bú nhiều nên sứa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa