sứa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨə˧˥ | ʂɨ̰ə˩˧ | ʂɨə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨə˩˩ | ʂɨ̰ə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasứa
- Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
- Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp.
- Gõ sứa.
- Nhịp sứa.
- Đgt., đphg (Trẻ con) trớ.
- Em bé bú nhiều nên sứa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sứa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)