revert
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈvɜːt/
Danh từ
sửarevert (số nhiều reverts)
Nội động từ
sửarevert nội động từ
- Trở lại (một vấn đề).
- let us revert to the subject — chúng ta hãy trở lại vấn đề
- (Pháp lý) Trở về, trở lại (với chủ cũ) (tài sản).
- Trở lại nguyên thể, trở lại tình trạng man rợ.
Ngoại động từ
sửarevert ngoại động từ
- Quay lại (mắt... ).
- to revert one's eyes — nhìn lại phía sau
- to revert one's steps — (từ hiếm, nghĩa hiếm) lui bước, trở lại
Chia động từ
sửarevert
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revert | |||||
Phân từ hiện tại | reverting | |||||
Phân từ quá khứ | reverted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revert | revert hoặc revertest¹ | reverts hoặc reverteth¹ | revert | revert | revert |
Quá khứ | reverted | reverted hoặc revertedst¹ | reverted | reverted | reverted | reverted |
Tương lai | will/shall² revert | will/shall revert hoặc wilt/shalt¹ revert | will/shall revert | will/shall revert | will/shall revert | will/shall revert |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revert | revert hoặc revertest¹ | revert | revert | revert | revert |
Quá khứ | reverted | reverted | reverted | reverted | reverted | reverted |
Tương lai | were to revert hoặc should revert | were to revert hoặc should revert | were to revert hoặc should revert | were to revert hoặc should revert | were to revert hoặc should revert | were to revert hoặc should revert |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revert | — | let’s revert | revert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "revert", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)