man rợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːn˧˧ zə̰ːʔ˨˩ | maːŋ˧˥ ʐə̰ː˨˨ | maːŋ˧˧ ɹəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˥ ɹəː˨˨ | maːn˧˥ ɹə̰ː˨˨ | maːn˧˥˧ ɹə̰ː˨˨ |
Tính từ
sửaman rợ
- Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật.
- Con người man rợ thời cổ sơ.
- Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người.
- Vụ thảm sát man rợ.
Dịch
sửa- tiếng Anh: barbarous
Tham khảo
sửa- "man rợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)