Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧ zə̰ːʔ˨˩maːŋ˧˥ ʐə̰ː˨˨maːŋ˧˧ ɹəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥ ɹəː˨˨maːn˧˥ ɹə̰ː˨˨maːn˧˥˧ ɹə̰ː˨˨

Tính từ

sửa

man rợ

  1. tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần với đời sống thú vật.
    Con người man rợ thời cổ sơ.
  2. Tàn ác, dã man đến cực độ, không còn tính người.
    Vụ thảm sát man rợ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa