Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrɛ.mə.di/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

remedy /ˈrɛ.mə.di/

  1. Thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy.
  2. Phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa.
  3. Sự đền bù; sự bồi thường.
  4. Sai suất (trong việc đúc tiền).

Ngoại động từ

sửa

remedy ngoại động từ /ˈrɛ.mə.di/

  1. Cứu chữa, chữa khỏi.
  2. Sửa chữa.
  3. Đền bù, bù đắp.
    final victory will remedy all set-backs — thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa