relate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈleɪt/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈleɪt] |
Động từ
sửarelate /rɪ.ˈleɪt/
- Kể lại, thuật lại.
- to relate a story — kể lại một câu chuyện
- Liên hệ, liên kết.
- we cannot relate these phenomena with anything we know — chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết
- Có quan hệ, có liên quan.
- this letter relates to business — lá thư này có liên quan đến công việc
- (Dạng bị động) Có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với.
- he is related to me — anh ta là bà con thân thuộc với tôi
- they are related by blood — họ có họ hàng với nhau
Chia động từ
sửarelate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to relate | |||||
Phân từ hiện tại | relating | |||||
Phân từ quá khứ | related | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relate | relate hoặc relatest¹ | relates hoặc relateth¹ | relate | relate | relate |
Quá khứ | related | related hoặc relatedst¹ | related | related | related | related |
Tương lai | will/shall² relate | will/shall relate hoặc wilt/shalt¹ relate | will/shall relate | will/shall relate | will/shall relate | will/shall relate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relate | relate hoặc relatest¹ | relate | relate | relate | relate |
Quá khứ | related | related | related | related | related | related |
Tương lai | were to relate hoặc should relate | were to relate hoặc should relate | were to relate hoặc should relate | were to relate hoặc should relate | were to relate hoặc should relate | were to relate hoặc should relate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | relate | — | let’s relate | relate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "relate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)