ransom
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrænt.səm/
Danh từ
sửaransom /ˈrænt.səm/
- Sự chuộc (một người bị bắt... ).
- Tiền chuộc.
- to hold someone to ransom — giữ ai lại để đòi tiền chuộc
- Tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì).
Ngoại động từ
sửaransom ngoại động từ /ˈrænt.səm/
- Chuộc, nộp tiền chuộc (ai).
- Giữ (ai... ) để đòi tiền chuộc.
- Thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc.
- Đòi tiền chuộc (ai).
- (Nghĩa bóng) Chuộc (tội lỗi).
Chia động từ
sửaransom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ransom | |||||
Phân từ hiện tại | ransoming | |||||
Phân từ quá khứ | ransomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ransom | ransom hoặc ransomest¹ | ransoms hoặc ransometh¹ | ransom | ransom | ransom |
Quá khứ | ransomed | ransomed hoặc ransomedst¹ | ransomed | ransomed | ransomed | ransomed |
Tương lai | will/shall² ransom | will/shall ransom hoặc wilt/shalt¹ ransom | will/shall ransom | will/shall ransom | will/shall ransom | will/shall ransom |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ransom | ransom hoặc ransomest¹ | ransom | ransom | ransom | ransom |
Quá khứ | ransomed | ransomed | ransomed | ransomed | ransomed | ransomed |
Tương lai | were to ransom hoặc should ransom | were to ransom hoặc should ransom | were to ransom hoặc should ransom | were to ransom hoặc should ransom | were to ransom hoặc should ransom | were to ransom hoặc should ransom |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ransom | — | let’s ransom | ransom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ransom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)