rén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛn˧˥ | ʐɛ̰ŋ˩˧ | ɹɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛn˩˩ | ɹɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarén
- Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất.
- Rén bước trong hành lang bệnh viện.
- (Từ lóng) Sợ hãi.
- Rén rồi thì nói đi cưng!
Tham khảo
sửa- "rén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quan Thoại
sửaLatinh hóa
sửa- Bính âm Hán ngữ của 人.
- Bính âm Hán ngữ của 亻.
- Bính âm Hán ngữ của 仁.
- Bính âm Hán ngữ của 仸.
- Bính âm Hán ngữ của 儿.
- Bính âm Hán ngữ của 壬.
- Bính âm Hán ngữ của 忈.
- Bính âm Hán ngữ của 忎.
- Bính âm Hán ngữ của 朲.
- Bính âm Hán ngữ của 秂.
- Bính âm Hán ngữ của 紝.
- Bính âm Hán ngữ của 絍.
- Bính âm Hán ngữ của 纴.
- Bính âm Hán ngữ của 芢.
- Bính âm Hán ngữ của 鈓.
- Bính âm Hán ngữ của 銋.
- Bính âm Hán ngữ của 魜.
- Bính âm Hán ngữ của 鴹.
- Bính âm Hán ngữ của 鴼.