Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɛn˧˥ʐɛ̰ŋ˩˧ɹɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɛn˩˩ɹɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rén

  1. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất.
    Rén bước trong hành lang bệnh viện.
  2. (Từ lóng) Sợ hãi.
    Rén rồi thì nói đi cưng!

Tham khảo

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa