rẻ quạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰˧˩˧ kwa̰ːʔt˨˩ | ʐɛ˧˩˨ kwa̰ːk˨˨ | ɹɛ˨˩˦ waːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛ˧˩ kwaːt˨˨ | ɹɛ˧˩ kwa̰ːt˨˨ | ɹɛ̰ʔ˧˩ kwa̰ːt˨˨ |
Danh từ
sửarẻ quạt
- Hình các nan quạt xoè rộng ra.
- Hình rẻ quạt.
- Ánh nắng xuyên qua kẽ lá như rẻ quạt.
- Cây cùng họ với chuối, lá mọc thành hai dãy toả ra thành hình rẻ quạt, hoa xếp thành hình sao, màu vàng cam, thường trồng làm cảnh, làm thuốc.
- Cao rẻ quạt trị ho.
- Ngậm lá cây rẻ quạt.
Tham khảo
sửa- Rẻ quạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam