rù
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “ru”
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳ˨˩ | ʐu˧˧ | ɹu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹu˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarù
- (Gà) Mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ).
- Đàn gà bị rù, chết gần hết.
- Có dáng điệu co ro, ủ rũ, thiếu linh lợi.
- Ngồi rù ở góc nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửaTiếng Quan Thoại
sửaLatinh hóa
sửa- Bính âm Hán ngữ của 傉.
- Bính âm Hán ngữ của 入.
- Bính âm Hán ngữ của 嗕.
- Bính âm Hán ngữ của 媷.
- Bính âm Hán ngữ của 孷.
- Bính âm Hán ngữ của 洳.
- Bính âm Hán ngữ của 溽.
- Bính âm Hán ngữ của 縟, 缛.
- Bính âm Hán ngữ của 肇.
- Bính âm Hán ngữ của 蓐.
- Bính âm Hán ngữ của 褥.
- Bính âm Hán ngữ của 辱.
- Bính âm Hán ngữ của 鄏.
- Bính âm Hán ngữ của 肉.