Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ŋe̤˨˩han˧˧ ŋe˧˧han˨˩ ŋe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ ŋe˧˧

Động từ

sửa

hành nghề

  1. Làm công việc thuộc về nghề nghiệp của mình để sinh sống (chỉ nói về một số nghề nghiệp).
    Giấy phép hành nghề.
    Cấm hành nghề mê tín dị đoan.

Tham khảo

sửa
  • Hành nghề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam