Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɔj˧˧fɔj˧˥fɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɔj˧˥fɔj˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phoi

  1. Miếng kim loại, gỗ, nhựa,... mỏng bật ra từ vật đang bị khoan, tiện, gọt, bào, cưa, giũa...
    Khi cưa, tránh để phoi bắn vào mắt.

Tham khảo sửa