phoi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɔj˧˧ | fɔj˧˥ | fɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɔj˧˥ | fɔj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphoi
- Miếng kim loại, gỗ, nhựa,... mỏng bật ra từ vật đang bị khoan, tiện, gọt, bào, cưa, giũa...
- Khi cưa, tránh để phoi bắn vào mắt.
Tham khảo
sửa- "phoi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)