Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧kɨə˧˩˨kɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩kɨ̰ʔə˧˩

Danh từ sửa

Cửa

  1. Một đồ vật dùng để đóng ra đóng lại, thường làm bằng gỗ hoặc nhôm.
Ví dụ:
  1. Đóng hộ tôi cái cửa này với.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)