phản lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ lɨ̰ʔk˨˩ | faːŋ˧˩˨ lɨ̰k˨˨ | faːŋ˨˩˦ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ lɨk˨˨ | faːn˧˩ lɨ̰k˨˨ | fa̰ːʔn˧˩ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửaphản lực
Tính từ
sửaphản lực
- Chuyển vận theo nguyên lý về sự bằng nhau của tác dụng và phản tác dụng (một vật tác dụng một sức đẩy hay sức kéo vào một vật khác cũng bị vật này đẩy hay kéo với một lực bằng thế và ngược chiều). Động cơ phản lực. Động cơ trong đó tác dụng được thực hiện bằng những luồng khí phát ra rất nhanh, kết qủa là một phản lực đẩy động cơ theo chiều ngược lại chiều những luồng khí.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phản lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)