phát xít
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Pháp fasciste.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ sit˧˥ | fa̰ːk˩˧ sḭt˩˧ | faːk˧˥ sɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ sit˩˩ | fa̰ːt˩˧ sḭt˩˧ |
Danh từ
sửa- Một hệ tư tưởng chính trị và phong trào số đông mà muốn đặt quốc gia trong những thuật ngữ về lịch sử, văn hóa, sinh học độc nhất, trên tất cả là các động lực của lòng trung thành, và muốn tạo nên một cộng đồng quốc gia được huy động.
Tính từ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "phát xít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)