phát xít

(Đổi hướng từ phát-xít)

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp fasciste.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ sit˧˥fa̰ːk˩˧ sḭt˩˧faːk˧˥ sɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ sit˩˩fa̰ːt˩˧ sḭt˩˧

Danh từ

sửa

phát xít

  1. Một hệ tư tưởng chính trịphong trào số đôngmuốn đặt quốc gia trong những thuật ngữ về lịch sử, văn hóa, sinh học độc nhất, trên tất cả là các động lực của lòng trung thành, và muốn tạo nên một cộng đồng quốc gia được huy động.

Tính từ

sửa

phát xít

  1. Độc đoántàn bạo.
    Biện pháp phát xít.
    Chủ nghĩa phát xít.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa