độc đoán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ ɗwaːn˧˥ | ɗə̰wk˨˨ ɗwa̰ːŋ˩˧ | ɗəwk˨˩˨ ɗwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ ɗwan˩˩ | ɗə̰wk˨˨ ɗwan˩˩ | ɗə̰wk˨˨ ɗwa̰n˩˧ |
Tính từ
sửađộc đoán
- (Lối làm việc, xử sự) Dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những người khác.
- Quyết định độc đoán.
- Chuyên quyền, độc đoán.
Tham khảo
sửa- Độc đoán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam