paralyses
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaparalyses
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của paralyse
Chia động từ
sửaparalyse
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửaparalyses số nhiều paralysis /pə'rælisis/
- (Y học) Chứng liệt.
- (Nghĩa bóng) Tình trạng tê liệt.
Tham khảo
sửa- "paralyses", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)