Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ liə̰ʔt˨˩te˧˥ liə̰k˨˨te˧˧ liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ liət˨˨te˧˥ liə̰t˨˨te˧˥˧ liə̰t˨˨

Danh từ sửa

tê liệt

  1. Bệnh làm mất cảm giác và không cử động được.

Tính từ sửa

tê liệt

  1. Hoàn toàn mất khả năng hoạt động.
    Hỏa lực ta làm tê liệt pháo binh địch.

Tham khảo sửa