Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/

Danh từ

sửa

overcharge /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/

  1. Gánh quá nặng (chở thêm).
  2. Sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện.
  3. Sự bán quá đắt.

Ngoại động từ

sửa

overcharge ngoại động từ /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/

  1. Chất quá nặng.
  2. Nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện).
  3. Bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền.
  4. Thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim... ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa