occupy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑː.kjə.ˌpɑɪ/
Ngoại động từ
sửaoccupy ngoại động từ /ˈɑː.kjə.ˌpɑɪ/
- Chiếm, chiếm giữ.
- Chiếm, chiếm đóng.
- Giữ.
- to occupy an important position in the government — giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ
- Choán, chiếm cứ.
- many worries occupy his mind — nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn
- Ở.
- to occupy a house — ở một căn nhà
- Bận rộn với.
- to occupy oneself with something — bận rộn với việc gì
Chia động từ
sửaoccupy
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to occupy | |||||
Phân từ hiện tại | occupying | |||||
Phân từ quá khứ | occupied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | occupy | occupy hoặc occupiest¹ | occupies hoặc occupieth¹ | occupy | occupy | occupy |
Quá khứ | occupied | occupied hoặc occupiedst¹ | occupied | occupied | occupied | occupied |
Tương lai | will/shall² occupy | will/shall occupy hoặc wilt/shalt¹ occupy | will/shall occupy | will/shall occupy | will/shall occupy | will/shall occupy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | occupy | occupy hoặc occupiest¹ | occupy | occupy | occupy | occupy |
Quá khứ | occupied | occupied | occupied | occupied | occupied | occupied |
Tương lai | were to occupy hoặc should occupy | were to occupy hoặc should occupy | were to occupy hoặc should occupy | were to occupy hoặc should occupy | were to occupy hoặc should occupy | were to occupy hoặc should occupy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | occupy | — | let’s occupy | occupy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "occupy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)