Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chiếm giữ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨiəm
˧˥
zɨʔɨ
˧˥
ʨiə̰m
˩˧
jɨ
˧˩˨
ʨiəm
˧˥
jɨ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨiəm
˩˩
ɟɨ̰
˩˧
ʨiəm
˩˩
ɟɨ
˧˩
ʨiə̰m
˩˧
ɟɨ̰
˨˨
Động từ
sửa
chiếm giữ
Chiếm
lấy
của
người
khác làm của
mình
.
Bọn cường hào
chiếm giữ
nhiều tài sản của nhân dân.
Tham khảo
sửa
"
chiếm giữ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)