Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ːʔp˨˩ŋə̰ːp˨˨ŋəːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəːp˨˨ŋə̰ːp˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ngợp

  1. Thấy choáng váng khi từ một chỗ cheo leo nhìn xuống.
    Đi qua cầu hẹp, nhìn xuống sông mà ngợp.

Tham khảo

sửa