痕
Tra từ bắt đầu bởi | |||
痕 |
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
痕 |
---|
Tra cứu
sửa痕 (bộ thủ Khang Hi 104, 疒+6, 11 nét, Thương Hiệt 大日女 (KAV), tứ giác hiệu mã 00132, hình thái ⿸疒艮)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửaTiếng Nhật
sửaTiếng Triều Tiên
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Hán trung cổ 痕. Recorded as Middle Korean gđ (Yale: hun) in Hunmong Jahoe (訓蒙字會 / 훈몽자회), 1527.
Cách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [xɯn]
- Ngữ âm Hangul: [흔]
Hanja
sửaTham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 痕
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value). Chữ hình thanh (形聲 / 形声, Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).) : hình 疒 + thanh 艮 (Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).).
Cách phát âm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).
Danh từ
sửa痕
- Sẹo. (Loại từ: 條/条 m)
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Châm ngôn 27:6 (箴言)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 朋友加的傷痕出於忠誠.
- Bạn hữu làm cho thương tích, ấy bởi lòng thành tín;
- Dấu, vết.
Từ ghép
sửa- 履痕
- 必痕
- 指痕
- 新痕
- 斧鑿痕 / 斧凿痕
- 春夢無痕 / 春梦无痕
- 波痕
- 水痕
- 煙痕 / 烟痕
- 啼痕
- 釵腳漏痕 / 钗脚漏痕
- 痕影
- 鞭痕
- 痕痕
- 裂痕
- 痕瑕
- 痕沫
- 痕印
- 痕釁 / 痕衅
- 痕廢 / 痕废
- 痕跡 / 痕迹
- 痕撻 / 痕挞
- 痕路
- 痕璺
- 痕瘕
- 痕穢 / 痕秽
- 痕竅 / 痕窍
- 痕累
- 痕翳
- 痕都斯坦
- 痕量
- 摺痕 / 折痕
- 瑕痕
- 沙痕
- 敆痕
- 蝸痕 / 蜗痕
- 苔痕
- 斑痕
- 洗垢尋痕 / 洗垢寻痕
- 詩痕 / 诗痕
- 印痕
- 日痕
- 刻痕
- 餘痕 / 余痕
- 淚痕 / 泪痕
- 魂痕
- 檀痕
- 爪痕
- 一痕
- 月痕
- 枕痕
- 玉痕
- 蹙痕
- 蹟痕 / 迹痕
- 彈痕 / 弹痕
- 彈痕分析 / 弹痕分析
- 血痕
- 遺痕 / 遗痕
- 手痕
- 手痕碑
- 殷痕
- 漬痕 / 渍痕
- 疤痕
- 屋漏痕
- 江痕
- 汙痕 / 污痕
- 溫痕 / 温痕
- 漲痕 / 涨痕
- 補痕 / 补痕
- 瘢痕
- 褶痕
- 黛痕
- 刮痕
- 刮垢磨痕
- 潮痕
- 浪痕
- 眉痕
- 笑痕
- 酒痕
- 傷痕 / 伤痕
- 傷痕文學 / 伤痕文学
- 傷痕累累 / 伤痕累累
- 燒痕 / 烧痕
- 霜痕
- 皺痕 / 皱痕
- 瘡痕 / 疮痕
- 篙痕
- 花月痕
- 離痕 / 离痕
- 齒痕 / 齿痕
- 不著痕跡 / 不着痕迹
- 刀痕
- 創痕 / 创痕
- 墨痕
Từ nguyên
sửaTừ nền trong ngữ hệ Kra-Dai. Đối chiếu tiếng Tráng haenz (“ngứa”) (< tiếng Thái nguyên thuỷ *ɣalᴬ (“gây ngứa”)), humz (“gây ngứa”), tiếng Hlai kom (“gây ngứa”).
Cách phát âm
sửa- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: han4
- Yale: hàhn
- Bính âm tiếng Quảng Đông: han4
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: hen4
- IPA Hán học (ghi chú): /hɐn²¹/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- “痕”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “痕”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 491