Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ʔw˨˩ŋə̰w˨˨ŋəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˨˨ŋə̰w˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

ngậu

  1. Rối lên, rầm lên.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Mất tiền, gắt ngậu cả nhà.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ngậu

  1. cây sen.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên