Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɨəŋ˧˧nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nương

  1. Đất trồng trọt trên đồi núi.
    Phát nương.
    Lúa nương.
    Đi làm trên nương.
  2. Bãi cao ven sông.
    Nương dâu.

Động từ

sửa

nương

  1. Dựa vào để cho được vững.
    Nương mình vào ghế.
  2. Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ.
    Nương bóng.
    Nương nhau để mà sống.
  3. Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng.
    Nương nhẹ tay, kẻo nó gãy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa