Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nương
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɨəŋ
˧˧
nɨəŋ
˧˥
nɨəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɨəŋ
˧˥
nɨəŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nương”
娘
:
nương
,
lang
孃
:
nương
,
tường
嬢
:
nương
碭
:
đãng
,
nương
,
nãng
砀
:
đãng
,
nương
,
nãng
Phồn thể
娘
:
nương
孃
:
nương
碭
:
nương
,
nãng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
娘
:
nường
,
nương
,
nàng
孃
:
nương
嬢
:
nương
埌
:
nương
,
lãng
𢭗
:
nương
,
lẳng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nướng
nường
nuông
Danh từ
nương
Đất
trồng trọt
trên đồi
núi
.
Phát
nương
.
Lúa
nương
.
Đi làm trên
nương
.
Bãi
cao
ven
sông
.
Nương
dâu.
Động từ
sửa
nương
Dựa
vào để cho được
vững
.
Nương
mình vào ghế.
Dựa
vào để có được sự
che chở
,
giúp đỡ
.
Nương
bóng.
Nương
nhau để mà sống.
Giữ
gìn
động tác
cho
nhẹ nhàng
khi
cầm nắm
,
sử dụng
, không làm
mạnh tay
để
tránh
làm
vỡ
,
gãy
,
hỏng
.
Nương
nhẹ tay, kẻo nó gãy.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nương
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)