nuông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuəŋ˧˧ | nuəŋ˧˥ | nuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuəŋ˧˥ | nuəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanuông
- Chiều người dưới, thường là con cái, một cách quá mức, để cho làm hay làm theo cả những điều vô lí, sai trái.
- Nuông lắm sinh hư.
- Mẹ nuông con.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Nuông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Kháng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửanuông
- lõi.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.