Tiếng Việt sửa

 
nàng

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːŋ˨˩naːŋ˧˧naːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nàng

  1. Người phụ nữ trẻ.
    Đạm Tiên, nàng ấy xưa là ca nhi (Truyện Kiều)
  2. Con gái quan langmiền thượng du (cũ).
    Một cô nàng xinh đẹp.
  3. Đt Đại từ chỉ phụ nữ trẻngôi thứ haithứ ba về số ít.
    Làm cho rõ mặt phi thường, bấy giờ ta sẽ rước.
    Nghi gia (Truyện Kiều)
    Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

nàng

  1. (Nùng Inh) măng.

Tham khảo sửa