Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧˧˧tʰiəŋ˧˥˧˥tʰiəŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥˧˥tʰiən˧˥˧˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thiên tư

  1. Tính chất con người có sẵn khi sinh ra.
    Thiên tư tài mạo tuyệt vời (Truyện Kiều)
  2. Sai lệch, không công bằng.
    Đối xử thiên tư.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa