máy bay trực thăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ ɓaj˧˧ ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰaŋ˧˧ | ma̰j˩˧ ɓaj˧˥ tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥ | maj˧˥ ɓaj˧˧ tʂɨk˨˩˨ tʰaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ ɓaj˧˥ tʂɨk˨˨ tʰaŋ˧˥ | maj˩˩ ɓaj˧˥ tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥ | ma̰j˩˧ ɓaj˧˥˧ tʂɨ̰k˨˨ tʰaŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửamáy bay trực thăng
- Máy bay có thể lên xuống thẳng đứng hoặc bay lơ lửng tại một vị trí nào đó trên không.
- Loại máy bay không có cánh, nhưng có hai hoặc nhiều lưỡi cánh xoay. Có thể di chuyển theo bất kỳ hướng nào, tiến hoặc lùi, lên hoặc xuống, hoặc giữ nguyên một chỗ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửamáy bay lên xuống thẳng đứng
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam