loot
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈluːt/
Danh từ
sửaloot /ˈluːt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) trung uý.
Danh từ
sửaloot /ˈluːt/
- Cướp của được.
- Bỗng lộc phi pháp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự cướp bóc (một thành phố... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiền, xin.
Động từ
sửaloot /ˈluːt/
Chia động từ
sửaloot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to loot | |||||
Phân từ hiện tại | looting | |||||
Phân từ quá khứ | looted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loot | loot hoặc lootest¹ | loots hoặc looteth¹ | loot | loot | loot |
Quá khứ | looted | looted hoặc lootedst¹ | looted | looted | looted | looted |
Tương lai | will/shall² loot | will/shall loot hoặc wilt/shalt¹ loot | will/shall loot | will/shall loot | will/shall loot | will/shall loot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loot | loot hoặc lootest¹ | loot | loot | loot | loot |
Quá khứ | looted | looted | looted | looted | looted | looted |
Tương lai | were to loot hoặc should loot | were to loot hoặc should loot | were to loot hoặc should loot | were to loot hoặc should loot | were to loot hoặc should loot | were to loot hoặc should loot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | loot | — | let’s loot | loot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "loot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)