limb
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪm/
Hoa Kỳ | [ˈlɪm] |
Danh từ
sửalimb /ˈlɪm/
- (Thiên văn học) Quầng (ở quanh thiên thể).
- Bờ, rìa.
- (Thực vật học) Phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài.
Danh từ
sửalimb /ˈlɪm/
Thành ngữ
sửa- the limb of the law: Người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an).
- out of a limb: Chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được.
Ngoại động từ
sửalimb ngoại động từ /ˈlɪm/
Tham khảo
sửa- "limb", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)