bấu víu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəw˧˥ viw˧˥ | ɓə̰w˩˧ jḭw˩˧ | ɓəw˧˥ jiw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəw˩˩ viw˩˩ | ɓə̰w˩˧ vḭw˩˧ |
Động từ
sửabấu víu
- Bấu và bám vào để không bị rơi, ngã (nói khái quát).
- Bấu víu vào cành cây leo lên.
- Nương tựa, dựa vào trong khó khăn, ngặt nghèo.
- Bơ vơ không nơi bấu víu.