chơ vơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ vəː˧˧ | ʨəː˧˥ jəː˧˥ | ʨəː˧˧ jəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˧˥ vəː˧˥ | ʨəː˧˥˧ vəː˧˥˧ |
Tính từ
sửachơ vơ
- Lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng.
- Cái quán chơ vơ giữa đồng
- Ai ngờ chim lưới, cá câu. Chơ vơ ai biết ai đâu mà tìm (Ca dao)
Dịch
sửa- tiếng Anh: lonely
Đồng nghĩa
sửa