Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ vəː˧˧ʨəː˧˥ jəː˧˥ʨəː˧˧ jəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˧˥ vəː˧˥ʨəː˧˥˧ vəː˧˥˧

Tính từ sửa

chơ vơ

  1. Lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng.
    Cái quán chơ vơ giữa đồng
    Ai ngờ chim lưới, cá câu. Chơ vơ ai biết ai đâu mà tìm (Ca dao)

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)