tàn phế
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ fe˧˥ | taːŋ˧˧ fḛ˩˧ | taːŋ˨˩ fe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ fe˩˩ | taːn˧˧ fḛ˩˧ |
Tính từ
sửa- Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường.
- Bị tàn phế do tai nạn lao động.
- Một tấm thân tàn phế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tàn phế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)