Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 殘廢.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩ fe˧˥taːŋ˧˧ fḛ˩˧taːŋ˨˩ fe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧ fe˩˩taːn˧˧ fḛ˩˧

Tính từ

sửa

tàn phế

  1. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường.
    Bị tàn phế do tai nạn lao động.
    Một tấm thân tàn phế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa