Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwa̰ː˧˩˧ maʔan˧˥tʰwaː˧˩˨ maːŋ˧˩˨tʰwaː˨˩˦ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwa˧˩ ma̰ːn˩˧tʰwa˧˩ maːn˧˩tʰwa̰ʔ˧˩ ma̰ːn˨˨

Động từ

sửa

thỏa mãn

  1. Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn.
    Tự thỏa mãn với mình.
    Không thỏa mãn với những thành tích đạt được.
  2. Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra.
    Thỏa mãn nhu cầu về nhà ở.
    Chủ buộc phải thỏa mãn yêu sách của thợ.
    Thỏa mãn các điều kiện.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa