thỏa mãn
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwa̰ː˧˩˧ maʔan˧˥ | tʰwaː˧˩˨ maːŋ˧˩˨ | tʰwaː˨˩˦ maːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwa˧˩ ma̰ːn˩˧ | tʰwa˧˩ maːn˧˩ | tʰwa̰ʔ˧˩ ma̰ːn˨˨ |
Động từ
sửathỏa mãn
- Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn.
- Tự thỏa mãn với mình.
- Không thỏa mãn với những thành tích đạt được.
- Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra.
- Thỏa mãn nhu cầu về nhà ở.
- Chủ buộc phải thỏa mãn yêu sách của thợ.
- Thỏa mãn các điều kiện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thỏa mãn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)