Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰jŋ˧˩˧kʰen˧˩˨kʰəːn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xeŋ˧˩xḛʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

khểnh

  1. Nói răng chìa ra ngoài hàng.
    Cô ấy có cái răng khểnh rất duyên.

Phó từ

sửa

khểnh

  1. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì.
    Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.

Tính từ

sửa

khểnh

  1. Cách đi đứng loạng choạng, không nghiêm chỉnh.
    Cô ấy đi đứng khểnh quá đi

Tham khảo

sửa